Động từ bất qui tắc Pay trong tiếng Anh -

THB 1000.00
quá khứ của pay

quá khứ của pay  Động từ nguyên mẫu Thể quá khứ Quá khứ phân từ ; abide abodeabided abode abided ; arise arose arisen ; awake awoke awoken  Quá khứ của pay A1 Dịch: thanh toán, chi trả, trả tiền, trả, chi dụng preset Infinitive pay Thì quá khứ paid payed *

break → broke → broken của động từ thường, thay vào đó, chúng có dạng quá khứ và quá khứ quá khứ Dự báo cho 12 tháng tới, khoảng 18% trong tổng số 245 nghìn

The correct past tense of the verb pay is paid, as long as the word is used in the financial or transactional sense  Các dạng của cấu trúc pay attention to Dạng hiện tại ngôi ba số it: pays attention to; Dạng quá khứ đơn: paid attention to; Dạng phân từ hai

Quantity:
Add To Cart