quá khứ của pay
Thông tin bổ sung về Direct Pay của IRS
Cả nhà lưu ý cách dùng ở dạng nguyên thể, quá khứ và phân từ 2 của những động từ này nhé! pay peɪ
Regular
ราคา
1000 ฿ THB
Regular
ราคา
Sale
ราคา
1000 ฿ THB
ราคาต่อหน่วย
/
per
เว็บไซต์ quá khứ của pay Cả nhà lưu ý cách dùng ở dạng nguyên thể, quá khứ và phân từ 2 của những động từ này nhé! pay peɪ xpay สล็อต Động từ nguyên mẫu Thể quá khứ Quá khứ phân từ ; abide abodeabided abode abided ; arise arose arisen ; awake awoke awoken
quá khứ của pay V1, V2, V3 của Pay trong bảng động từ bất quy tắc ; V1 của Pay V2 của Pay Regular Verbs là động từ có dạng quá khứ và quá khứ phân từ được chia ở dạng “-ed” Ví dụ: • Walk → Walked • Talk → Talked • Look → Cấu trúc cơ bản của Hope 5 Cấu trúc Hope diễn tả hy vọng ở hiện tại 6 Cấu trúc Hope diễn tả hy vọng trong quá khứ 7 Cấu trúc